Chi Phí Xin Phép Xây Dựng 2024

Nội dung giấy phép xây dựng gồm những gì?

Căn cứ vào Điều 90 Luật Xây dựng 2014, nội dung chủ yếu của giấy phép xây dựng bao gồm:

(1) Tên công trình thuộc dự án.

(2) Tên và địa chỉ của chủ đầu tư.

(3) Địa điểm, vị trí xây dựng công trình; tuyến xây dựng công trình đối với công trình theo tuyến.

(4) Loại, cấp công trình xây dựng.

(5) Cốt xây dựng công trình.

(6) Chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng.

(7) Mật độ xây dựng (nếu có).

(8) Hệ số sử dụng đất (nếu có).

(9) Đối với công trình dân dụng, công trình công nghiệp, nhà ở riêng lẻ, ngoài các nội dung quy định từ (1) đến (8) còn phải có nội dung về tổng diện tích xây dựng, diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt), số tầng (bao gồm cả tầng hầm, tầng áp mái, tầng kỹ thuật, tum), chiều cao tối đa toàn công trình.

(10) Thời hạn khởi công công trình không quá 12 tháng kể từ ngày được cấp giấy phép xây dựng.

Hồ sơ xin phép xây dựng Quận Huyện bao gồm những giấy tờ:

  1. Bản cam kết tháo dỡ, cam kết liền kề, các cam kết biến tướng xây dựng khác.
  2. Căn cước công dân, CMND ( phô tô 1 bản)
  3. Giấy chứng nhận ( Sao y công chứng 2 bản)
  4. Bản vẽ sơ đồ vị trí nhà đất có tọa độ (phô tô 1 bản)
  5. Công văn ngân hàng nếu có ….
  6. Bản vẽ xin phép xây dựng, đơn xin phép xây dựng (xây dựng tạm, xây dựng chính)

Bảng Báo Giá Chi Phí Xin Phép Xây Dựng 2024

(Lưu ý:  Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo, chi phí cụ thể sẽ phụ thuộc vào quy hoạch và tích hợp xin phép xây dựng chi tiết trên thực tế)

  1. Dịch vụ Trọn gói Xin Phép Xây dựng Mới

+ Vẽ bản vẽ xin phép theo đúng quy định của quận, huyện

+ Soạn hồ sơ xin phép đầy đủ và nộp tại quận

+ Liên hệ với thụ lý và tiếp nhận hồ sơ để chỉnh sửa bản vẽ, để bảo đảm kết thúc hồ sơ 21 ngày.

Tổng Diện Tích Sàn Xây Dựng Gói dịch vụ Chi Phí
* Nhỏ hơn 100 m2 6. 000. 000 đ (sáu triệu đồng)
Từ 100 m2 đến 200 m2 7. 000. 000 đ (bảy triệu đồng)
Từ 200 m2 đến 300 m2 8. 000. 000 đ (tám triệu đồng)
Từ 300 m2 đến 400 m2 9. 000. 000 đ (chín triệu đồng)
Từ 400 m2 đến 600 m2 10. 000. 000 đ (đồng triệu)
Từ 600 m2 đến 800 m2 12. 000. 000 đ (đồng kim loại)
Từ 800 m2 đến 1000 m2 14. 000. 000 đ (bốn triệu đồng)
* Lớn hơn 1000 m2 Lượng giá trị

 

PHÁT TRIỂN NHÓM DUYỆT PHÁT SINH THÊM:  Tùy chọn từng khu vực sẽ báo giá khác nhau. + Hiện trạng bản đồ: cũ đỏ không có vị trí của đất, thì phải vẽ thêm hiện trạng bản đồ, để nhập tọa độ, trung bình với giá 1.500.000 đồng

+ Biện pháp thi công tầng hầm (đối với nhà có hầm)

Lưu Ý :  Khi tiến hành nộp hồ sơ không được phép thi công, ép cọc hay làm bất cứ công việc gì, chủ nhà nên hỏi bạn nhờ xin phép hay trên quận. Đừng để có lỗi tồi tệ.

Nếu cần tư vấn thêm theo số 0934002007.

Tư vấn 0934002007